Difference between revisions of "LibreOffice-Suite-Writer/C3/Using-search-replace-auto-correct/Vietnamese"
Dieulinh79 (Talk | contribs) (Created page with " {| style="border-spacing:0;width:17cm;" |- | style="border-top:0.75pt double #808080;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75...") |
Dieulinh79 (Talk | contribs) |
||
Line 4: | Line 4: | ||
{| style="border-spacing:0;width:17cm;" | {| style="border-spacing:0;width:17cm;" | ||
|- | |- | ||
− | | style="border-top:0.75pt double #808080;border-bottom:0. | + | | style="border-top:0.75pt double #808080;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | VISUAL CUE |
− | | style="border-top:0.75pt double #808080;border-bottom:0. | + | | style="border-top:0.75pt double #808080;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | NARRATION |
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiện Slide 1 |
TIÊU ĐỀ SLIDE | TIÊU ĐỀ SLIDE | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chào mừng đến với video hướng dẫn bằng lời nói về phần mềm“Libre Office Writer” - Sử dụng tính năng Tìm, thay thế và tính năng tự động sửa trong trình soạn thảo |
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiện Slide 2 |
Mục Tiêu Học: | Mục Tiêu Học: | ||
Line 21: | Line 21: | ||
Tự động sửa lỗi | Tự động sửa lỗi | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | <span style="color:#000000;">Trong video này, ta sẽ học về</span> |
Tìm và thay thế | Tìm và thay thế | ||
Line 32: | Line 32: | ||
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiện Slide 3 |
Phiên bản hệ điều hành | Phiên bản hệ điều hành | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | <span style="color:#000000;">Hiện tại, chúng tôi sử dụng hệ điều hành Ubuntu Linux phiên bản 10.4 và phần mềm Libre Office Suite phiên bản 3.3.4</span> |
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiện Slide 4 |
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Ta sẽ bắt đầu học về nút Tìm và thay thế trong trình soạn thảo |
Tính năng này sẽ tìm kiếm và thay thế ký tự trong toàn văn bản | Tính năng này sẽ tìm kiếm và thay thế ký tự trong toàn văn bản | ||
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Mở tệp tin “resume.odt” |
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hãy lấy ví dụ để hiểu hơn |
đầu tiên mở tệp tin resume.odt | đầu tiên mở tệp tin resume.odt | ||
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn nút “Edit” ->Chọn “Find and Replace”. |
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | nhấn chon Edit sau đó chọn Find and Replace |
Một cách khác là nhấn vào biểu tượng ở trên thanh công cụ chuẩn | Một cách khác là nhấn vào biểu tượng ở trên thanh công cụ chuẩn | ||
Line 54: | Line 54: | ||
Bạn sẽ thấy một hộp thoại xuất hiện có phần Search for và Replace with | Bạn sẽ thấy một hộp thoại xuất hiện có phần Search for và Replace with | ||
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | |
Đánh “Ramesh” trong phần “Search for” | Đánh “Ramesh” trong phần “Search for” | ||
Chọn “Find All” | Chọn “Find All” | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Nhập vào ký tự mà bạn muốn tìm kiếm ở trong phần Search for |
Ví dụ, ta sẽ tìm kiếm từ Ramesh ở trong toàn văn bản | Ví dụ, ta sẽ tìm kiếm từ Ramesh ở trong toàn văn bản | ||
Line 65: | Line 65: | ||
hãy nhập Ramesh vào phần Search for. nhấn nút Find All | hãy nhập Ramesh vào phần Search for. nhấn nút Find All | ||
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Bôi đen từ “Ramesh” |
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Bạn thấy rằng mỗi nơi xuất hiện từ Ramesh sẽ đều được làm nổi bật lên |
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | |
Đánh “MANISH” trong phần “Replace with” chọn “Replace All” | Đánh “MANISH” trong phần “Replace with” chọn “Replace All” | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | nhập vào ký tự bạn muốn thay thế ở trong phần Replace with |
Ví dụ, ta muốn thay thế từ Remesh bằng từ Manish | Ví dụ, ta muốn thay thế từ Remesh bằng từ Manish | ||
Line 79: | Line 79: | ||
tiếp theo nhấn vào Replace All | tiếp theo nhấn vào Replace All | ||
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn “More Options” |
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | bạn sẽ thấy là tất cả từ Ramesh trong văn bản đều được thay thế bởi Manish |
Ở cuối hộp thoại, ta thấy nút More options. Nhấn vào nó | Ở cuối hộp thoại, ta thấy nút More options. Nhấn vào nó | ||
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn “Backwards”,”Current selection”,”Regular expressions”, “Search for Style”. |
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Nút More options chứa danh sách các tùy chọn Tìm và Thay thế cụ thể. |
Nó có các tùy chọn như Backwards, tìm kiếm trong văn bản từ dưới lên trên. Current Selection only tìm kiếm trong vùng được chọn | Nó có các tùy chọn như Backwards, tìm kiếm trong văn bản từ dưới lên trên. Current Selection only tìm kiếm trong vùng được chọn | ||
Line 91: | Line 91: | ||
Nó có các tùy chọn nâng cao khác như Regular expressions, Search for Styles và một số khác | Nó có các tùy chọn nâng cao khác như Regular expressions, Search for Styles và một số khác | ||
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn các nút “Attributes”,”Format” và “No Format” . |
Line 97: | Line 97: | ||
Chọn “Close”. | Chọn “Close”. | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Có 3 tùy chọn khác ở bên phải của hộp thoại |
Đó là Attributes, Format và No Format | Đó là Attributes, Format và No Format | ||
Line 105: | Line 105: | ||
Let us close this. Ta sẽ học thêm về các tính năng này ở phần hướng dẫn nâng cao . | Let us close this. Ta sẽ học thêm về các tính năng này ở phần hướng dẫn nâng cao . | ||
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiển thị Slide 5 |
Hiển thị slide trống | Hiển thị slide trống | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Sau khi học về tính năng Tìm và thay thế, bây giờ ta sẽ học về cách kiểm tra lỗi chính tả ở trong phần mềm Libre Ofice Writer sử dụng tính năng Spellcheck. |
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiển thị Slide 5 |
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Spellcheck được sử dụng để kiểm tra lỗi chính tả của toàn văn bản hoặc của một vùng được chọn |
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiển thị Slide 6 |
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Spellcheck bắt đầu ở vị trí con chuột hiện tại và tới cuối văn bản hoặc vùng được chọn |
Bạn có thể chọn tính năng spellcheck ở ngay đầu văn bản | Bạn có thể chọn tính năng spellcheck ở ngay đầu văn bản | ||
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiển thị Slide 7 |
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Tính năng này tìm kiếm các lỗi sai chính tả và đưa ra các lựa chọn thêm một từ chưa biết vào từ điển của người dùng |
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | |
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hãy cùng xem cách hoạt động của nó |
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Bật đến cửa sổ Libreoffice Writer window, ta thấy văn bản ,”resume.odt” |
Chọn “Tools”->”Options”->”Language Settings”->”Languages” | Chọn “Tools”->”Options”->”Language Settings”->”Languages” | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Tính năng này được phân loại riêng cho mỗi ngôn ngữ |
Ví dụ, nhấn vào Tool ở trên thanh bảng chọn sau đó chọn Options | Ví dụ, nhấn vào Tool ở trên thanh bảng chọn sau đó chọn Options | ||
Line 142: | Line 142: | ||
Ở hộp thoại hiện ra, nhấn chọn Language Settings và chọn Languages | Ở hộp thoại hiện ra, nhấn chọn Language Settings và chọn Languages | ||
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn “English(USA)” bên dưới lựa chọn “User interface” . |
Chọn mũi tên xuống ở “Locale setting” và chọn “English USA” . | Chọn mũi tên xuống ở “Locale setting” và chọn “English USA” . | ||
Line 153: | Line 153: | ||
Chọn “OK”. | Chọn “OK”. | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Bên dưới tùy chọn User interface, chắc chắn rằng tùy chọn mặc định của bạn là English USA |
Dưới đó, nhấn vào mũi tên xuống ở phần Locale setting và sau đó nhấn vào English USA | Dưới đó, nhấn vào mũi tên xuống ở phần Locale setting và sau đó nhấn vào English USA | ||
Line 163: | Line 163: | ||
nhấn vào mũi tên xuống ở ô Western và chọn English USA. Cuối cùng, nhấn chọn OK | nhấn vào mũi tên xuống ở ô Western và chọn English USA. Cuối cùng, nhấn chọn OK | ||
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | |
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Và ta đã có thể xem tính năng kiểm tra chính tả hoạt động với ngôn ngữ tiếng Anh Mỹ |
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn nút “AutoSpell Check”. |
Thay hế từ “HOUSEWIFE” bằng “husewife” | Thay hế từ “HOUSEWIFE” bằng “husewife” | ||
Line 174: | Line 174: | ||
Đặt con trỏ ở “husewife”. Chọn “Spelling and Grammar” . | Đặt con trỏ ở “husewife”. Chọn “Spelling and Grammar” . | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Để sử dụng tính năng Kiểm tra chính tả và ngữ pháp, hãy đảm bạn bạn đã bật tính năng AutoSpellCheck |
Vậy, hãy nhấn vào nút AutoSpellCheck ở thanh công cụ nếu nó chưa được bật lên | Vậy, hãy nhấn vào nút AutoSpellCheck ở thanh công cụ nếu nó chưa được bật lên | ||
Line 186: | Line 186: | ||
Ta sẽ thấy dòng chữ ở phần Not in dictionary | Ta sẽ thấy dòng chữ ở phần Not in dictionary | ||
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn màu đỏ cho “husewife” |
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Những từ sai chính tả sẽ được làm nổi bật bằng màu đỏ và sẽ có một vài từ đúng gợi ý ở phần Suggestions, nơi bạn có thể chọn từ đúng. |
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Ở trong “Suggestion box” Chọn “housewife”--> Chọn nút “Change” . |
Line 195: | Line 195: | ||
Hoàn tác các thay đổi | Hoàn tác các thay đổi | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Ở phần Suggestion, nhấn vào từ Housewife và sau đó nhấn vào nút Change |
Chọn Ok ở hộp thoại nhỏ xuất hiện | Chọn Ok ở hộp thoại nhỏ xuất hiện | ||
Line 201: | Line 201: | ||
Bạn thấy rằng từ đúng chính tả bây giờ đã xuất hiện ở văn bản . Hãy hoàn tác các thay đổi | Bạn thấy rằng từ đúng chính tả bây giờ đã xuất hiện ở văn bản . Hãy hoàn tác các thay đổi | ||
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | |
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Ta hãy học về tùy chọn khác của thanh công cụ chuẩn gọi là Tự động sửa |
Tính năng Tự động sửa là một dạng mở rộng của tính năng kiểm tra chính tả | Tính năng Tự động sửa là một dạng mở rộng của tính năng kiểm tra chính tả | ||
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn “Format” |
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Tính năng này nằm ở phần bảng chọn trong Format ở trên thanh bảng chọn |
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn “AutoCorrect” sau đó nhấn nó. |
Chọn “AutoCorrect Options” ở bảng chọn con. | Chọn “AutoCorrect Options” ở bảng chọn con. | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Tính năng này tự động định dạng văn bản dựa trên các tùy chỉnh mà bạn cài đặt |
Những tùy chỉnh này được lựa chọn bằng việc nhấn vào tùy chọn Auto Correct | Những tùy chỉnh này được lựa chọn bằng việc nhấn vào tùy chọn Auto Correct | ||
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hộp thoại AutoCorrect xuất hiện |
Chọn mục “Options” . | Chọn mục “Options” . | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hộp thoại AutoCorrect xuất hiện |
Tính năng tự động sửa sẽ tự động sửa các ký tự khi bạn đánh máy | Tính năng tự động sửa sẽ tự động sửa các ký tự khi bạn đánh máy | ||
Line 227: | Line 227: | ||
Việc sửa đổi dựa theo các tùy chọn bạn đã chọn ở phần Options | Việc sửa đổi dựa theo các tùy chọn bạn đã chọn ở phần Options | ||
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn “Delete spaces at the end and beginning of paragraph”,”Ignore double spaces” and scroll down pointing to other options. |
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Có một vài tùy chỉnh của Auto Corect như :- Xóa khoảng cách ở cuối và đầu của đoạn, bỏ qua khoảng cách, và hơn nữa. |
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | |
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hãy xem ví dụ để hiểu hơn |
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Quay trở lại văn bản “resume.odt” |
Đánh một số từ với một dấu cách giữa các từ ở một số chỗ và 2 đến 3 dấu cách giữa các từ ở một nơi khác | Đánh một số từ với một dấu cách giữa các từ ở một số chỗ và 2 đến 3 dấu cách giữa các từ ở một nơi khác | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Trong tệp tin resume, ta sẽ đánh một vài chữ và cách một lần ở giữa các từ ở một nơi. Sau đó là 2 và 3 dấu cách giữa các từ ở nơi khác. |
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn “Format” |
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn toàn bộ chữ |
Nhấn chọn nút Format ở trên thanh công cụ | Nhấn chọn nút Format ở trên thanh công cụ | ||
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn “AutoCorrect” |
Chọn “AutoCorrect Options” | Chọn “AutoCorrect Options” | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Sau đó chọn Auto Correct ở bảng chọn xuống và cuối cùng chọn AutoCorrect option ở bảng chọn phụ |
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn mục “Options” |
Chọn “Ignore double spaces” Chọn “OK” | Chọn “Ignore double spaces” Chọn “OK” | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Click on Nhấn vào phần Options “Options” tab. |
Tích vào ô Ingore double spaces và nhấn vào nút OK | Tích vào ô Ingore double spaces và nhấn vào nút OK | ||
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Đi tới dòng chữ cũ và thử gõ 2 dấu cách giữa 2 từ bất kỳ |
Đặt con trỏ sau từ “MANISH”. Nhấn dấu cách hai lần | Đặt con trỏ sau từ “MANISH”. Nhấn dấu cách hai lần | ||
Line 264: | Line 264: | ||
Đánh “KUMAR” là tên họ sau khi gõ phím cách | Đánh “KUMAR” là tên họ sau khi gõ phím cách | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Tính năng này sẽ tự động không cho những chữ bạn sẽ đánh có 2 dấu cách ở giữa |
Ta hãy đặt trỏ chuột vào sau từ MANISH. Bây giờ, nhấn dấu cách hai lần . | Ta hãy đặt trỏ chuột vào sau từ MANISH. Bây giờ, nhấn dấu cách hai lần . | ||
Line 270: | Line 270: | ||
Bạn để ý rằng trỏ chuột chỉ di chuyển 1 lần và không di được phép di chuyển 2 lần. Sau khi nhấn cách 1 lần, nhập tên họ là KUMAR | Bạn để ý rằng trỏ chuột chỉ di chuyển 1 lần và không di được phép di chuyển 2 lần. Sau khi nhấn cách 1 lần, nhập tên họ là KUMAR | ||
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | |
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Tính năng tự động sửa có chức năng thay thế từ hoặc thay thế các từ viết tắt bằng từ đặc thù hoặc từ dài hơn |
Nó giúp việc đánh máy trở nên dễ dàng hơn bằng việc rút gọn những từ quá dài. | Nó giúp việc đánh máy trở nên dễ dàng hơn bằng việc rút gọn những từ quá dài. | ||
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Mở tệp tin “resume.odt” |
Bôi đen từ “NAME” và “EXAMINATION” trong văn bản | Bôi đen từ “NAME” và “EXAMINATION” trong văn bản | ||
Line 284: | Line 284: | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Ví dụ, trong tệp tin resume, có một số cụm từ hoặc từ được dùng lặp lại nhiều lần ở trong văn bản |
Việc lặp đi lặp lại từ nhiều lần khá rườm rà | Việc lặp đi lặp lại từ nhiều lần khá rườm rà | ||
Line 292: | Line 292: | ||
Sau đó ta có thể tạo một dạng viết tắt mà có thể liên kết trực tiếp với dòng chữ ta muốn | Sau đó ta có thể tạo một dạng viết tắt mà có thể liên kết trực tiếp với dòng chữ ta muốn | ||
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | |
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Vì thế, hãy xem từ viết tắt "stp" có thể chuyển đổi tự động sang dòng chữ Spoken Tutorial Project như thế nào. |
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn “Format”→ Đi tới “AutoCorrect”→Chọn “AutoCorrect Option”. |
Chọn mục “Replace” . | Chọn mục “Replace” . | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Bây giờ, nhấn vào Format ở trên thanh bảng chọn sau đó đi tới AutoCorrect và chọn AutoCorrect |
Ở hộp thoại vừa xuất hiện, nhấn chọn mục Replace | Ở hộp thoại vừa xuất hiện, nhấn chọn mục Replace | ||
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn “English(USA)”. |
Đánh “stp” ở phần “Replace” . Nhập “Spoken Tutorial Project” ở phần “With” . | Đánh “stp” ở phần “Replace” . Nhập “Spoken Tutorial Project” ở phần “With” . | ||
Line 310: | Line 310: | ||
Chọn “OK”. | Chọn “OK”. | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Kiểm tra ngôn ngữ được lựa chọn là English USA |
Bây giờ, ở mục Replace, hãy đánh ký tự viết tắt mà ta muốn thay thế là stp | Bây giờ, ở mục Replace, hãy đánh ký tự viết tắt mà ta muốn thay thế là stp | ||
Line 320: | Line 320: | ||
Bạn thấy rằng các lựa chọn này đã được nhập vào bảng thay thế Now click on the “OK” button. | Bạn thấy rằng các lựa chọn này đã được nhập vào bảng thay thế Now click on the “OK” button. | ||
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Nhập “This is a stp” và nhấn dấu cách. |
Chọn “Spoken Tutorial Project” trong câu | Chọn “Spoken Tutorial Project” trong câu | ||
Line 326: | Line 326: | ||
Hoàn tác các thay đổi. | Hoàn tác các thay đổi. | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Tiếp theo nhấn vào nút OK . Ngay khi ta đánh This is a stp và nhấn dấu cách, bạn sẽ thấy rằng từ viết tắt stp được chuyển thành Spoken Tutorial Project |
Tính năng này rất hữu dụng khi bạn đánh lặp lai các từ giống nhau nhiều lần trong văn bản . Hãy hoàn tác các thay đổi | Tính năng này rất hữu dụng khi bạn đánh lặp lai các từ giống nhau nhiều lần trong văn bản . Hãy hoàn tác các thay đổi | ||
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiện Slide 8 |
TỔNG KẾT | TỔNG KẾT | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | <span style="color:#000000;">Đến đây là kết thúc video hướng dẫn về LiberOffice Writer</span> |
Tóm tắt lại, chúng ta đã học về: | Tóm tắt lại, chúng ta đã học về: | ||
Line 339: | Line 339: | ||
Tìm và thay thế lỗi chính tả , Tự động sửa | Tìm và thay thế lỗi chính tả , Tự động sửa | ||
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiện Slide 9 |
BÀI TẬP VẬN DỤNG | BÀI TẬP VẬN DỤNG | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | BÀI TẬP VẬN DỤNG |
Đánh dòng chữ "This is a new document. The document deals with find and replace | Đánh dòng chữ "This is a new document. The document deals with find and replace | ||
Line 354: | Line 354: | ||
Sử dụng ngôn ngữ mặc định là English (USA) . Sử dụng tính năng tự động sửa, tạo từ viết tắt là TLW cho dòng chữ "This is LibreOffice Writer" và xem cách hoạt động | Sử dụng ngôn ngữ mặc định là English (USA) . Sử dụng tính năng tự động sửa, tạo từ viết tắt là TLW cho dòng chữ "This is LibreOffice Writer" và xem cách hoạt động | ||
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiện Thông Tin Slide |
Thông tin về the Spoken Tutorial Project* <div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;"><span style="color:#000000;">m video có sẵn tại đường dẫn sau</span> at [http://spoken-tutorial.org/What_is_a_Spoken_Tutorial http://spoken-tutorial.org/What_is_a_Spoken_Tutorial]</div> | Thông tin về the Spoken Tutorial Project* <div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;"><span style="color:#000000;">m video có sẵn tại đường dẫn sau</span> at [http://spoken-tutorial.org/What_is_a_Spoken_Tutorial http://spoken-tutorial.org/What_is_a_Spoken_Tutorial]</div> | ||
Line 361: | Line 361: | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | * <div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;"><span style="color:#000000;">Xem video có sẵn tại đường dẫn sau. Nó tổng hợp dự án hướng dẫn học bằng lời nói.</span> Nếu bạn không có đường truyền tốt, bạn có thể tải xuống và xem. </div> |
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiện Thông Tin Slide |
Spoken Tutorial Workshops | Spoken Tutorial Workshops | ||
− | + | Đội ngũ Spoken Tutorial Project<div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;">Tiến hành các hội thảo sử dụng các video hướng dẫn bằng giọng nói.</div><div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;">Cấp các chứng chỉ cho các học viên vượt qua bài kiểm tra trực tuyến.</div>* <div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;">Chi tiết liên hệ contact@spoken-tutorial.org</div> | |
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Đội ngũ Spoken Tutorial Project * <div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;"></div> |
<div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;">Tiến hành các hội thảo sử dụng các video hướng dẫn bằng giọng nói. Cấp các chứng chỉ cho các học viên vượt qua bài kiểm tra trực tuyến.</div> | <div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;">Tiến hành các hội thảo sử dụng các video hướng dẫn bằng giọng nói. Cấp các chứng chỉ cho các học viên vượt qua bài kiểm tra trực tuyến.</div> | ||
|- | |- | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiển thị slide cảm ơn |
− | Lời cảm ơn* <div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm | + | Lời cảm ơn* <div style="color:#000000;margin-left:0cm;margin-right:0cm;">Dự án “Spoken Tutorial” là một phần của dự án “Talk to a Teacher” project. .</div> |
* <div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;">Dự án được hỗ trợ bởi Phái đoàn Quốc gia về Giáo dục thông qua CNTT, MHRD, Chính phủ Ấn Độ</div> | * <div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;">Dự án được hỗ trợ bởi Phái đoàn Quốc gia về Giáo dục thông qua CNTT, MHRD, Chính phủ Ấn Độ</div> | ||
Line 387: | Line 387: | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | * <div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;"><span style="color:#000000;">Dự án “Spoken Tutorial” là một phần của dự án “Talk to a Teacher” project. .</span> </div> |
* <div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;">Dự án được hỗ trợ bởi Phái đoàn Quốc gia về Giáo dục thông qua CNTT, MHRD, Chính phủ Ấn Độ </div> | * <div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;">Dự án được hỗ trợ bởi Phái đoàn Quốc gia về Giáo dục thông qua CNTT, MHRD, Chính phủ Ấn Độ </div> | ||
Line 400: | Line 400: | ||
− | | style="border-top:none;border-bottom:0.75pt double #808080;border-left:0. | + | | style="border-top:none;border-bottom:0.75pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | * <div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;">T<span style="color:#000000;">Video hướng dẫn này được đóng góp bởi “DesiCrew Solutions Pvt.Ltd”. Cảm ơn đã tham gia.</span> </div> |
Revision as of 20:30, 24 September 2019
VISUAL CUE | NARRATION |
Hiện Slide 1
TIÊU ĐỀ SLIDE |
Chào mừng đến với video hướng dẫn bằng lời nói về phần mềm“Libre Office Writer” - Sử dụng tính năng Tìm, thay thế và tính năng tự động sửa trong trình soạn thảo |
Hiện Slide 2
Mục Tiêu Học: Tìm và thay thế Kiểm Tra chính tả Tự động sửa lỗi |
Trong video này, ta sẽ học về
Tìm và thay thế Kiểm Tra chính tả Tự động sửa lỗi
|
Hiện Slide 3
Phiên bản hệ điều hành |
Hiện tại, chúng tôi sử dụng hệ điều hành Ubuntu Linux phiên bản 10.4 và phần mềm Libre Office Suite phiên bản 3.3.4 |
Hiện Slide 4 | Ta sẽ bắt đầu học về nút Tìm và thay thế trong trình soạn thảo
Tính năng này sẽ tìm kiếm và thay thế ký tự trong toàn văn bản |
Mở tệp tin “resume.odt” | Hãy lấy ví dụ để hiểu hơn
đầu tiên mở tệp tin resume.odt |
Chọn nút “Edit” ->Chọn “Find and Replace”. | nhấn chon Edit sau đó chọn Find and Replace
Một cách khác là nhấn vào biểu tượng ở trên thanh công cụ chuẩn Bạn sẽ thấy một hộp thoại xuất hiện có phần Search for và Replace with |
Đánh “Ramesh” trong phần “Search for” Chọn “Find All” |
Nhập vào ký tự mà bạn muốn tìm kiếm ở trong phần Search for
Ví dụ, ta sẽ tìm kiếm từ Ramesh ở trong toàn văn bản hãy nhập Ramesh vào phần Search for. nhấn nút Find All |
Bôi đen từ “Ramesh” | Bạn thấy rằng mỗi nơi xuất hiện từ Ramesh sẽ đều được làm nổi bật lên |
Đánh “MANISH” trong phần “Replace with” chọn “Replace All” |
nhập vào ký tự bạn muốn thay thế ở trong phần Replace with
Ví dụ, ta muốn thay thế từ Remesh bằng từ Manish ta sẽ nhập manish trong phần Replace with tiếp theo nhấn vào Replace All |
Chọn “More Options” | bạn sẽ thấy là tất cả từ Ramesh trong văn bản đều được thay thế bởi Manish
Ở cuối hộp thoại, ta thấy nút More options. Nhấn vào nó |
Chọn “Backwards”,”Current selection”,”Regular expressions”, “Search for Style”. | Nút More options chứa danh sách các tùy chọn Tìm và Thay thế cụ thể.
Nó có các tùy chọn như Backwards, tìm kiếm trong văn bản từ dưới lên trên. Current Selection only tìm kiếm trong vùng được chọn Nó có các tùy chọn nâng cao khác như Regular expressions, Search for Styles và một số khác |
Chọn các nút “Attributes”,”Format” và “No Format” .
|
Có 3 tùy chọn khác ở bên phải của hộp thoại
Đó là Attributes, Format và No Format Chúng cung cấp co người dùng với các tùy chọn Tìm và thay thế nâng cao với nhiều thể loại. Let us close this. Ta sẽ học thêm về các tính năng này ở phần hướng dẫn nâng cao . |
Hiển thị Slide 5
Hiển thị slide trống |
Sau khi học về tính năng Tìm và thay thế, bây giờ ta sẽ học về cách kiểm tra lỗi chính tả ở trong phần mềm Libre Ofice Writer sử dụng tính năng Spellcheck. |
Hiển thị Slide 5
|
Spellcheck được sử dụng để kiểm tra lỗi chính tả của toàn văn bản hoặc của một vùng được chọn |
Hiển thị Slide 6
|
Spellcheck bắt đầu ở vị trí con chuột hiện tại và tới cuối văn bản hoặc vùng được chọn
Bạn có thể chọn tính năng spellcheck ở ngay đầu văn bản |
Hiển thị Slide 7
|
Tính năng này tìm kiếm các lỗi sai chính tả và đưa ra các lựa chọn thêm một từ chưa biết vào từ điển của người dùng |
Hãy cùng xem cách hoạt động của nó | |
Bật đến cửa sổ Libreoffice Writer window, ta thấy văn bản ,”resume.odt”
Chọn “Tools”->”Options”->”Language Settings”->”Languages” |
Tính năng này được phân loại riêng cho mỗi ngôn ngữ
Ví dụ, nhấn vào Tool ở trên thanh bảng chọn sau đó chọn Options Ở hộp thoại hiện ra, nhấn chọn Language Settings và chọn Languages |
Chọn “English(USA)” bên dưới lựa chọn “User interface” .
Chọn mũi tên xuống ở “Locale setting” và chọn “English USA” .
Chọn “OK”. |
Bên dưới tùy chọn User interface, chắc chắn rằng tùy chọn mặc định của bạn là English USA
Dưới đó, nhấn vào mũi tên xuống ở phần Locale setting và sau đó nhấn vào English USA Bây giờ, bên dưới tiêu đề Default languages for doctuments, ngôn ngữ mặc định được thiết lập trong phần Western là English India Vì English India không có từ điển theo yêu cầu của tính năng này, ta sẽ chuyển ngôn ngữ sang English USA nhấn vào mũi tên xuống ở ô Western và chọn English USA. Cuối cùng, nhấn chọn OK |
Và ta đã có thể xem tính năng kiểm tra chính tả hoạt động với ngôn ngữ tiếng Anh Mỹ | |
Chọn nút “AutoSpell Check”.
Thay hế từ “HOUSEWIFE” bằng “husewife”
|
Để sử dụng tính năng Kiểm tra chính tả và ngữ pháp, hãy đảm bạn bạn đã bật tính năng AutoSpellCheck
Vậy, hãy nhấn vào nút AutoSpellCheck ở thanh công cụ nếu nó chưa được bật lên Ở trong tệp tin resume, bên dưới Mother's Occupation. ta sẽ đánh thử housewife nhưng sai chính tả thành husewift và nhấn dấu cách. Bạn sẽ thấy dòng đỏ xuất hiện bên dưới từ đánh sai Bây giờ đặt con trỏ chuột vào dòng từ husewife và nhấn vào biểu tượng Spelling and Grammar ở trên thanh công cụ chuẩn Ta sẽ thấy dòng chữ ở phần Not in dictionary |
Chọn màu đỏ cho “husewife” | Những từ sai chính tả sẽ được làm nổi bật bằng màu đỏ và sẽ có một vài từ đúng gợi ý ở phần Suggestions, nơi bạn có thể chọn từ đúng. |
Ở trong “Suggestion box” Chọn “housewife”--> Chọn nút “Change” .
|
Ở phần Suggestion, nhấn vào từ Housewife và sau đó nhấn vào nút Change
Chọn Ok ở hộp thoại nhỏ xuất hiện Bạn thấy rằng từ đúng chính tả bây giờ đã xuất hiện ở văn bản . Hãy hoàn tác các thay đổi |
Ta hãy học về tùy chọn khác của thanh công cụ chuẩn gọi là Tự động sửa
Tính năng Tự động sửa là một dạng mở rộng của tính năng kiểm tra chính tả | |
Chọn “Format” | Tính năng này nằm ở phần bảng chọn trong Format ở trên thanh bảng chọn |
Chọn “AutoCorrect” sau đó nhấn nó.
|
Tính năng này tự động định dạng văn bản dựa trên các tùy chỉnh mà bạn cài đặt
Những tùy chỉnh này được lựa chọn bằng việc nhấn vào tùy chọn Auto Correct |
Hộp thoại AutoCorrect xuất hiện
|
Hộp thoại AutoCorrect xuất hiện
Tính năng tự động sửa sẽ tự động sửa các ký tự khi bạn đánh máy Việc sửa đổi dựa theo các tùy chọn bạn đã chọn ở phần Options |
Chọn “Delete spaces at the end and beginning of paragraph”,”Ignore double spaces” and scroll down pointing to other options. | Có một vài tùy chỉnh của Auto Corect như :- Xóa khoảng cách ở cuối và đầu của đoạn, bỏ qua khoảng cách, và hơn nữa.
|
Hãy xem ví dụ để hiểu hơn | |
Quay trở lại văn bản “resume.odt”
Đánh một số từ với một dấu cách giữa các từ ở một số chỗ và 2 đến 3 dấu cách giữa các từ ở một nơi khác |
Trong tệp tin resume, ta sẽ đánh một vài chữ và cách một lần ở giữa các từ ở một nơi. Sau đó là 2 và 3 dấu cách giữa các từ ở nơi khác. |
Chọn “Format” | Chọn toàn bộ chữ
Nhấn chọn nút Format ở trên thanh công cụ |
Chọn “AutoCorrect”
Chọn “AutoCorrect Options” |
Sau đó chọn Auto Correct ở bảng chọn xuống và cuối cùng chọn AutoCorrect option ở bảng chọn phụ |
Chọn mục “Options”
Chọn “Ignore double spaces” Chọn “OK” |
Click on Nhấn vào phần Options “Options” tab.
Tích vào ô Ingore double spaces và nhấn vào nút OK |
Đi tới dòng chữ cũ và thử gõ 2 dấu cách giữa 2 từ bất kỳ
Đặt con trỏ sau từ “MANISH”. Nhấn dấu cách hai lần
|
Tính năng này sẽ tự động không cho những chữ bạn sẽ đánh có 2 dấu cách ở giữa
Ta hãy đặt trỏ chuột vào sau từ MANISH. Bây giờ, nhấn dấu cách hai lần . Bạn để ý rằng trỏ chuột chỉ di chuyển 1 lần và không di được phép di chuyển 2 lần. Sau khi nhấn cách 1 lần, nhập tên họ là KUMAR |
Tính năng tự động sửa có chức năng thay thế từ hoặc thay thế các từ viết tắt bằng từ đặc thù hoặc từ dài hơn
Nó giúp việc đánh máy trở nên dễ dàng hơn bằng việc rút gọn những từ quá dài. | |
Mở tệp tin “resume.odt”
Bôi đen từ “NAME” và “EXAMINATION” trong văn bản
|
Ví dụ, trong tệp tin resume, có một số cụm từ hoặc từ được dùng lặp lại nhiều lần ở trong văn bản
Việc lặp đi lặp lại từ nhiều lần khá rườm rà Ví dụ ta muốn đánh dòng chữ "This is a Spiken Tutorial Project" lặp đi lặp lại trong văn bản Sau đó ta có thể tạo một dạng viết tắt mà có thể liên kết trực tiếp với dòng chữ ta muốn |
Vì thế, hãy xem từ viết tắt "stp" có thể chuyển đổi tự động sang dòng chữ Spoken Tutorial Project như thế nào. | |
Chọn “Format”→ Đi tới “AutoCorrect”→Chọn “AutoCorrect Option”.
Chọn mục “Replace” . |
Bây giờ, nhấn vào Format ở trên thanh bảng chọn sau đó đi tới AutoCorrect và chọn AutoCorrect
Ở hộp thoại vừa xuất hiện, nhấn chọn mục Replace |
Chọn “English(USA)”.
Đánh “stp” ở phần “Replace” . Nhập “Spoken Tutorial Project” ở phần “With” . Chọn “New”.
|
Kiểm tra ngôn ngữ được lựa chọn là English USA
Bây giờ, ở mục Replace, hãy đánh ký tự viết tắt mà ta muốn thay thế là stp Ở trong phần With, ta đánh dòng chữ sẽ thay thế là Spoken Tutorial Project Nhấn vào nút New ở hộp thoại Bạn thấy rằng các lựa chọn này đã được nhập vào bảng thay thế Now click on the “OK” button. |
Nhập “This is a stp” và nhấn dấu cách.
Chọn “Spoken Tutorial Project” trong câu
|
Tiếp theo nhấn vào nút OK . Ngay khi ta đánh This is a stp và nhấn dấu cách, bạn sẽ thấy rằng từ viết tắt stp được chuyển thành Spoken Tutorial Project
Tính năng này rất hữu dụng khi bạn đánh lặp lai các từ giống nhau nhiều lần trong văn bản . Hãy hoàn tác các thay đổi |
Hiện Slide 8
TỔNG KẾT |
Đến đây là kết thúc video hướng dẫn về LiberOffice Writer
Tóm tắt lại, chúng ta đã học về: Tìm và thay thế lỗi chính tả , Tự động sửa |
Hiện Slide 9
BÀI TẬP VẬN DỤNG |
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Đánh dòng chữ "This is a new document. The document deals with find and replace Tìm và thay thế từ document thành từ File Thay thế từ text trong văn bản thành t x t Sử dụng tính năng kiểm tra chính tả để sửa lại chính tả thành "text" Sử dụng ngôn ngữ mặc định là English (USA) . Sử dụng tính năng tự động sửa, tạo từ viết tắt là TLW cho dòng chữ "This is LibreOffice Writer" và xem cách hoạt động |
Hiện Thông Tin Slide
Thông tin về the Spoken Tutorial Project* m video có sẵn tại đường dẫn sau at http://spoken-tutorial.org/What_is_a_Spoken_Tutorial
|
* Xem video có sẵn tại đường dẫn sau. Nó tổng hợp dự án hướng dẫn học bằng lời nói. Nếu bạn không có đường truyền tốt, bạn có thể tải xuống và xem.
|
Hiện Thông Tin Slide
Spoken Tutorial Workshops Đội ngũ Spoken Tutorial ProjectTiến hành các hội thảo sử dụng các video hướng dẫn bằng giọng nói. Cấp các chứng chỉ cho các học viên vượt qua bài kiểm tra trực tuyến. * Chi tiết liên hệ contact@spoken-tutorial.org
|
Đội ngũ Spoken Tutorial Project *
Tiến hành các hội thảo sử dụng các video hướng dẫn bằng giọng nói. Cấp các chứng chỉ cho các học viên vượt qua bài kiểm tra trực tuyến.
|
Hiển thị slide cảm ơn
Lời cảm ơn* Dự án “Spoken Tutorial” là một phần của dự án “Talk to a Teacher” project. .
|
* Dự án “Spoken Tutorial” là một phần của dự án “Talk to a Teacher” project. .
|
Hiển thị slide về người đóng góp
về người đóng góp* Video hướng dẫn này được đóng góp bởi “DesiCrew Solutions Pvt.Ltd”. Cảm ơn đã tham gia.
|
* TVideo hướng dẫn này được đóng góp bởi “DesiCrew Solutions Pvt.Ltd”. Cảm ơn đã tham gia.
|