Difference between revisions of "LibreOffice-Suite-Writer/C3/Using-search-replace-auto-correct/Vietnamese"

From Script | Spoken-Tutorial
Jump to: navigation, search
(Created page with " {| style="border-spacing:0;width:17cm;" |- | style="border-top:0.75pt double #808080;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75...")
 
Line 4: Line 4:
 
{| style="border-spacing:0;width:17cm;"
 
{| style="border-spacing:0;width:17cm;"
 
|-
 
|-
| style="border-top:0.75pt double #808080;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | VISUAL CUE
+
| style="border-top:0.75pt double #808080;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | VISUAL CUE
| style="border-top:0.75pt double #808080;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | NARRATION
+
| style="border-top:0.75pt double #808080;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | NARRATION
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiện Slide 1
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiện Slide 1
  
 
TIÊU ĐỀ SLIDE
 
TIÊU ĐỀ SLIDE
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chào mừng đến với video hướng dẫn bằng lời nói về phần mềm“Libre Office Writer” - Sử dụng tính năng Tìm, thay thế và tính năng tự động sửa trong trình soạn thảo  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chào mừng đến với video hướng dẫn bằng lời nói về phần mềm“Libre Office Writer” - Sử dụng tính năng Tìm, thay thế và tính năng tự động sửa trong trình soạn thảo  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiện Slide 2
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiện Slide 2
  
 
Mục Tiêu Học:
 
Mục Tiêu Học:
Line 21: Line 21:
  
 
Tự động sửa lỗi
 
Tự động sửa lỗi
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | <span style="color:#000000;">Trong video này, ta sẽ học về</span>  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | <span style="color:#000000;">Trong video này, ta sẽ học về</span>  
  
 
Tìm và thay thế  
 
Tìm và thay thế  
Line 32: Line 32:
  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiện Slide 3
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiện Slide 3
  
 
Phiên bản hệ điều hành
 
Phiên bản hệ điều hành
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | <span style="color:#000000;">Hiện tại, chúng tôi sử dụng hệ điều hành Ubuntu Linux phiên bản 10.4 và phần mềm Libre Office Suite phiên bản 3.3.4</span>  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | <span style="color:#000000;">Hiện tại, chúng tôi sử dụng hệ điều hành Ubuntu Linux phiên bản 10.4 và phần mềm Libre Office Suite phiên bản 3.3.4</span>  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiện Slide 4
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiện Slide 4
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Ta sẽ bắt đầu học về nút Tìm và thay thế trong trình soạn thảo  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Ta sẽ bắt đầu học về nút Tìm và thay thế trong trình soạn thảo  
  
 
Tính năng này sẽ tìm kiếm và thay thế ký tự trong toàn văn bản  
 
Tính năng này sẽ tìm kiếm và thay thế ký tự trong toàn văn bản  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Mở tệp tin “resume.odt”
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Mở tệp tin “resume.odt”
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hãy lấy ví dụ để hiểu hơn  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hãy lấy ví dụ để hiểu hơn  
  
 
đầu tiên mở tệp tin resume.odt  
 
đầu tiên mở tệp tin resume.odt  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn nút “Edit” ->Chọn “Find and Replace”.
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn nút “Edit” ->Chọn “Find and Replace”.
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | nhấn chon Edit sau đó chọn Find and Replace  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | nhấn chon Edit sau đó chọn Find and Replace  
  
 
Một cách khác là nhấn vào biểu tượng ở trên thanh công cụ chuẩn  
 
Một cách khác là nhấn vào biểu tượng ở trên thanh công cụ chuẩn  
Line 54: Line 54:
 
Bạn sẽ thấy một hộp thoại xuất hiện có phần Search for và Replace with  
 
Bạn sẽ thấy một hộp thoại xuất hiện có phần Search for và Replace with  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" |  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" |  
  
 
Đánh “Ramesh” trong phần “Search for”
 
Đánh “Ramesh” trong phần “Search for”
  
 
Chọn “Find All”
 
Chọn “Find All”
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Nhập vào ký tự mà bạn muốn tìm kiếm ở trong phần Search for  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Nhập vào ký tự mà bạn muốn tìm kiếm ở trong phần Search for  
  
 
Ví dụ, ta sẽ tìm kiếm từ Ramesh ở trong toàn văn bản  
 
Ví dụ, ta sẽ tìm kiếm từ Ramesh ở trong toàn văn bản  
Line 65: Line 65:
 
hãy nhập Ramesh vào phần Search for. nhấn nút Find All  
 
hãy nhập Ramesh vào phần Search for. nhấn nút Find All  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Bôi đen từ “Ramesh”
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Bôi đen từ “Ramesh”
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Bạn thấy rằng mỗi nơi xuất hiện từ Ramesh sẽ đều được làm nổi bật lên  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Bạn thấy rằng mỗi nơi xuất hiện từ Ramesh sẽ đều được làm nổi bật lên  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" |  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" |  
  
 
Đánh “MANISH” trong phần “Replace with” chọn “Replace All”
 
Đánh “MANISH” trong phần “Replace with” chọn “Replace All”
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | nhập vào ký tự bạn muốn thay thế ở trong phần Replace with  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | nhập vào ký tự bạn muốn thay thế ở trong phần Replace with  
  
 
Ví dụ, ta muốn thay thế từ Remesh bằng từ Manish  
 
Ví dụ, ta muốn thay thế từ Remesh bằng từ Manish  
Line 79: Line 79:
 
tiếp theo nhấn vào Replace All  
 
tiếp theo nhấn vào Replace All  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn “More Options”
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn “More Options”
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | bạn sẽ thấy là tất cả từ Ramesh trong văn bản đều được thay thế bởi Manish  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | bạn sẽ thấy là tất cả từ Ramesh trong văn bản đều được thay thế bởi Manish  
  
 
Ở cuối hộp thoại, ta thấy nút More options. Nhấn vào nó  
 
Ở cuối hộp thoại, ta thấy nút More options. Nhấn vào nó  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn “Backwards”,”Current selection”,”Regular expressions”, “Search for Style”.
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn “Backwards”,”Current selection”,”Regular expressions”, “Search for Style”.
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Nút More options chứa danh sách các tùy chọn Tìm và Thay thế cụ thể.  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Nút More options chứa danh sách các tùy chọn Tìm và Thay thế cụ thể.  
  
 
Nó có các tùy chọn như Backwards, tìm kiếm trong văn bản từ dưới lên trên. Current Selection only tìm kiếm trong vùng được chọn  
 
Nó có các tùy chọn như Backwards, tìm kiếm trong văn bản từ dưới lên trên. Current Selection only tìm kiếm trong vùng được chọn  
Line 91: Line 91:
 
Nó có các tùy chọn nâng cao khác như Regular expressions, Search for Styles và một số khác  
 
Nó có các tùy chọn nâng cao khác như Regular expressions, Search for Styles và một số khác  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn các nút “Attributes”,”Format” và “No Format” .
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn các nút “Attributes”,”Format” và “No Format” .
  
  
Line 97: Line 97:
  
 
Chọn “Close”.
 
Chọn “Close”.
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Có 3 tùy chọn khác ở bên phải của hộp thoại  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Có 3 tùy chọn khác ở bên phải của hộp thoại  
  
 
Đó là Attributes, Format và No Format  
 
Đó là Attributes, Format và No Format  
Line 105: Line 105:
 
Let us close this. Ta sẽ học thêm về các tính năng này ở phần hướng dẫn nâng cao .
 
Let us close this. Ta sẽ học thêm về các tính năng này ở phần hướng dẫn nâng cao .
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiển thị Slide 5
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiển thị Slide 5
  
 
Hiển thị slide trống
 
Hiển thị slide trống
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Sau khi học về tính năng Tìm và thay thế, bây giờ ta sẽ học về cách kiểm tra lỗi chính tả ở trong phần mềm Libre Ofice Writer sử dụng tính năng Spellcheck.  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Sau khi học về tính năng Tìm và thay thế, bây giờ ta sẽ học về cách kiểm tra lỗi chính tả ở trong phần mềm Libre Ofice Writer sử dụng tính năng Spellcheck.  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiển thị Slide 5
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiển thị Slide 5
  
  
  
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Spellcheck được sử dụng để kiểm tra lỗi chính tả của toàn văn bản hoặc của một vùng được chọn  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Spellcheck được sử dụng để kiểm tra lỗi chính tả của toàn văn bản hoặc của một vùng được chọn  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiển thị Slide 6
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiển thị Slide 6
  
  
  
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Spellcheck bắt đầu ở vị trí con chuột hiện tại và tới cuối văn bản hoặc vùng được chọn  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Spellcheck bắt đầu ở vị trí con chuột hiện tại và tới cuối văn bản hoặc vùng được chọn  
  
 
Bạn có thể chọn tính năng spellcheck ở ngay đầu văn bản  
 
Bạn có thể chọn tính năng spellcheck ở ngay đầu văn bản  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiển thị Slide 7
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiển thị Slide 7
  
  
  
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Tính năng này tìm kiếm các lỗi sai chính tả và đưa ra các lựa chọn thêm một từ chưa biết vào từ điển của người dùng  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Tính năng này tìm kiếm các lỗi sai chính tả và đưa ra các lựa chọn thêm một từ chưa biết vào từ điển của người dùng  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" |  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" |  
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hãy cùng xem cách hoạt động của nó  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hãy cùng xem cách hoạt động của nó  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Bật đến cửa sổ Libreoffice Writer window, ta thấy văn bản ,”resume.odt”
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Bật đến cửa sổ Libreoffice Writer window, ta thấy văn bản ,”resume.odt”
  
 
Chọn “Tools”->”Options”->”Language Settings”->”Languages”
 
Chọn “Tools”->”Options”->”Language Settings”->”Languages”
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Tính năng này được phân loại riêng cho mỗi ngôn ngữ  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Tính năng này được phân loại riêng cho mỗi ngôn ngữ  
  
 
Ví dụ, nhấn vào Tool ở trên thanh bảng chọn sau đó chọn Options  
 
Ví dụ, nhấn vào Tool ở trên thanh bảng chọn sau đó chọn Options  
Line 142: Line 142:
 
Ở hộp thoại hiện ra, nhấn chọn Language Settings và chọn Languages  
 
Ở hộp thoại hiện ra, nhấn chọn Language Settings và chọn Languages  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn “English(USA)” bên dưới lựa chọn “User interface” .
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn “English(USA)” bên dưới lựa chọn “User interface” .
  
 
Chọn mũi tên xuống ở “Locale setting” và chọn “English USA” .
 
Chọn mũi tên xuống ở “Locale setting” và chọn “English USA” .
Line 153: Line 153:
  
 
Chọn “OK”.
 
Chọn “OK”.
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Bên dưới tùy chọn User interface, chắc chắn rằng tùy chọn mặc định của bạn là English USA  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Bên dưới tùy chọn User interface, chắc chắn rằng tùy chọn mặc định của bạn là English USA  
  
 
Dưới đó, nhấn vào mũi tên xuống ở phần Locale setting và sau đó nhấn vào English USA  
 
Dưới đó, nhấn vào mũi tên xuống ở phần Locale setting và sau đó nhấn vào English USA  
Line 163: Line 163:
 
nhấn vào mũi tên xuống ở ô Western và chọn English USA. Cuối cùng, nhấn chọn OK  
 
nhấn vào mũi tên xuống ở ô Western và chọn English USA. Cuối cùng, nhấn chọn OK  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" |  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" |  
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Và ta đã có thể xem tính năng kiểm tra chính tả hoạt động với ngôn ngữ tiếng Anh Mỹ  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Và ta đã có thể xem tính năng kiểm tra chính tả hoạt động với ngôn ngữ tiếng Anh Mỹ  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn nút “AutoSpell Check”.
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn nút “AutoSpell Check”.
  
 
Thay hế từ “HOUSEWIFE” bằng “husewife”
 
Thay hế từ “HOUSEWIFE” bằng “husewife”
Line 174: Line 174:
  
 
Đặt con trỏ ở “husewife”. Chọn “Spelling and Grammar” .
 
Đặt con trỏ ở “husewife”. Chọn “Spelling and Grammar” .
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Để sử dụng tính năng Kiểm tra chính tả và ngữ pháp, hãy đảm bạn bạn đã bật tính năng AutoSpellCheck  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Để sử dụng tính năng Kiểm tra chính tả và ngữ pháp, hãy đảm bạn bạn đã bật tính năng AutoSpellCheck  
  
 
Vậy, hãy nhấn vào nút AutoSpellCheck ở thanh công cụ nếu nó chưa được bật lên  
 
Vậy, hãy nhấn vào nút AutoSpellCheck ở thanh công cụ nếu nó chưa được bật lên  
Line 186: Line 186:
 
Ta sẽ thấy dòng chữ ở phần Not in dictionary  
 
Ta sẽ thấy dòng chữ ở phần Not in dictionary  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn màu đỏ cho “husewife”  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn màu đỏ cho “husewife”  
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Những từ sai chính tả sẽ được làm nổi bật bằng màu đỏ và sẽ có một vài từ đúng gợi ý ở phần Suggestions, nơi bạn có thể chọn từ đúng.  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Những từ sai chính tả sẽ được làm nổi bật bằng màu đỏ và sẽ có một vài từ đúng gợi ý ở phần Suggestions, nơi bạn có thể chọn từ đúng.  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Ở trong “Suggestion box” Chọn “housewife”--> Chọn nút “Change” .
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Ở trong “Suggestion box” Chọn “housewife”--> Chọn nút “Change” .
  
  
Line 195: Line 195:
  
 
Hoàn tác các thay đổi
 
Hoàn tác các thay đổi
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Ở phần Suggestion, nhấn vào từ Housewife và sau đó nhấn vào nút Change  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Ở phần Suggestion, nhấn vào từ Housewife và sau đó nhấn vào nút Change  
  
 
Chọn Ok ở hộp thoại nhỏ xuất hiện  
 
Chọn Ok ở hộp thoại nhỏ xuất hiện  
Line 201: Line 201:
 
Bạn thấy rằng từ đúng chính tả bây giờ đã xuất hiện ở văn bản . Hãy hoàn tác các thay đổi  
 
Bạn thấy rằng từ đúng chính tả bây giờ đã xuất hiện ở văn bản . Hãy hoàn tác các thay đổi  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" |  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" |  
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Ta hãy học về tùy chọn khác của thanh công cụ chuẩn gọi là Tự động sửa  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Ta hãy học về tùy chọn khác của thanh công cụ chuẩn gọi là Tự động sửa  
  
 
Tính năng Tự động sửa là một dạng mở rộng của tính năng kiểm tra chính tả  
 
Tính năng Tự động sửa là một dạng mở rộng của tính năng kiểm tra chính tả  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn “Format”
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn “Format”
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Tính năng này nằm ở phần bảng chọn trong Format ở trên thanh bảng chọn  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Tính năng này nằm ở phần bảng chọn trong Format ở trên thanh bảng chọn  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn “AutoCorrect” sau đó nhấn nó.
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn “AutoCorrect” sau đó nhấn nó.
  
  
 
Chọn “AutoCorrect Options” ở bảng chọn con.
 
Chọn “AutoCorrect Options” ở bảng chọn con.
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Tính năng này tự động định dạng văn bản dựa trên các tùy chỉnh mà bạn cài đặt  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Tính năng này tự động định dạng văn bản dựa trên các tùy chỉnh mà bạn cài đặt  
  
 
Những tùy chỉnh này được lựa chọn bằng việc nhấn vào tùy chọn Auto Correct  
 
Những tùy chỉnh này được lựa chọn bằng việc nhấn vào tùy chọn Auto Correct  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hộp thoại AutoCorrect xuất hiện
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hộp thoại AutoCorrect xuất hiện
  
  
 
Chọn mục “Options” .
 
Chọn mục “Options” .
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hộp thoại AutoCorrect xuất hiện  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hộp thoại AutoCorrect xuất hiện  
  
 
Tính năng tự động sửa sẽ tự động sửa các ký tự khi bạn đánh máy  
 
Tính năng tự động sửa sẽ tự động sửa các ký tự khi bạn đánh máy  
Line 227: Line 227:
 
Việc sửa đổi dựa theo các tùy chọn bạn đã chọn ở phần Options  
 
Việc sửa đổi dựa theo các tùy chọn bạn đã chọn ở phần Options  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn “Delete spaces at the end and beginning of paragraph”,”Ignore double spaces” and scroll down pointing to other options.
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn “Delete spaces at the end and beginning of paragraph”,”Ignore double spaces” and scroll down pointing to other options.
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Có một vài tùy chỉnh của Auto Corect như :- Xóa khoảng cách ở cuối và đầu của đoạn, bỏ qua khoảng cách, và hơn nữa.  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Có một vài tùy chỉnh của Auto Corect như :- Xóa khoảng cách ở cuối và đầu của đoạn, bỏ qua khoảng cách, và hơn nữa.  
  
  
  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" |  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" |  
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hãy xem ví dụ để hiểu hơn  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hãy xem ví dụ để hiểu hơn  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Quay trở lại văn bản “resume.odt”
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Quay trở lại văn bản “resume.odt”
  
 
Đánh một số từ với một dấu cách giữa các từ ở một số chỗ và 2 đến 3 dấu cách giữa các từ ở một nơi khác
 
Đánh một số từ với một dấu cách giữa các từ ở một số chỗ và 2 đến 3 dấu cách giữa các từ ở một nơi khác
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Trong tệp tin resume, ta sẽ đánh một vài chữ và cách một lần ở giữa các từ ở một nơi. Sau đó là 2 và 3 dấu cách giữa các từ ở nơi khác.  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Trong tệp tin resume, ta sẽ đánh một vài chữ và cách một lần ở giữa các từ ở một nơi. Sau đó là 2 và 3 dấu cách giữa các từ ở nơi khác.  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn “Format”
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn “Format”
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn toàn bộ chữ  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn toàn bộ chữ  
  
 
Nhấn chọn nút Format ở trên thanh công cụ  
 
Nhấn chọn nút Format ở trên thanh công cụ  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn “AutoCorrect”
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn “AutoCorrect”
  
 
Chọn “AutoCorrect Options”
 
Chọn “AutoCorrect Options”
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Sau đó chọn Auto Correct ở bảng chọn xuống và cuối cùng chọn AutoCorrect option ở bảng chọn phụ  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Sau đó chọn Auto Correct ở bảng chọn xuống và cuối cùng chọn AutoCorrect option ở bảng chọn phụ  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn mục “Options”  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn mục “Options”  
  
 
Chọn “Ignore double spaces” Chọn “OK”
 
Chọn “Ignore double spaces” Chọn “OK”
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Click on Nhấn vào phần Options “Options” tab.
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Click on Nhấn vào phần Options “Options” tab.
  
 
Tích vào ô Ingore double spaces và nhấn vào nút OK  
 
Tích vào ô Ingore double spaces và nhấn vào nút OK  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Đi tới dòng chữ cũ và thử gõ 2 dấu cách giữa 2 từ bất kỳ
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Đi tới dòng chữ cũ và thử gõ 2 dấu cách giữa 2 từ bất kỳ
  
 
Đặt con trỏ sau từ “MANISH”. Nhấn dấu cách hai lần
 
Đặt con trỏ sau từ “MANISH”. Nhấn dấu cách hai lần
Line 264: Line 264:
  
 
Đánh “KUMAR” là tên họ sau khi gõ phím cách
 
Đánh “KUMAR” là tên họ sau khi gõ phím cách
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Tính năng này sẽ tự động không cho những chữ bạn sẽ đánh có 2 dấu cách ở giữa  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Tính năng này sẽ tự động không cho những chữ bạn sẽ đánh có 2 dấu cách ở giữa  
  
 
Ta hãy đặt trỏ chuột vào sau từ MANISH. Bây giờ, nhấn dấu cách hai lần .
 
Ta hãy đặt trỏ chuột vào sau từ MANISH. Bây giờ, nhấn dấu cách hai lần .
Line 270: Line 270:
 
Bạn để ý rằng trỏ chuột chỉ di chuyển 1 lần và không di được phép di chuyển 2 lần. Sau khi nhấn cách 1 lần, nhập tên họ là KUMAR  
 
Bạn để ý rằng trỏ chuột chỉ di chuyển 1 lần và không di được phép di chuyển 2 lần. Sau khi nhấn cách 1 lần, nhập tên họ là KUMAR  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" |  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" |  
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Tính năng tự động sửa có chức năng thay thế từ hoặc thay thế các từ viết tắt bằng từ đặc thù hoặc từ dài hơn  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Tính năng tự động sửa có chức năng thay thế từ hoặc thay thế các từ viết tắt bằng từ đặc thù hoặc từ dài hơn  
  
 
Nó giúp việc đánh máy trở nên dễ dàng hơn bằng việc rút gọn những từ quá dài.  
 
Nó giúp việc đánh máy trở nên dễ dàng hơn bằng việc rút gọn những từ quá dài.  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Mở tệp tin “resume.odt”
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Mở tệp tin “resume.odt”
  
 
Bôi đen từ “NAME” và “EXAMINATION” trong văn bản
 
Bôi đen từ “NAME” và “EXAMINATION” trong văn bản
Line 284: Line 284:
  
  
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Ví dụ, trong tệp tin resume, có một số cụm từ hoặc từ được dùng lặp lại nhiều lần ở trong văn bản  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Ví dụ, trong tệp tin resume, có một số cụm từ hoặc từ được dùng lặp lại nhiều lần ở trong văn bản  
  
 
Việc lặp đi lặp lại từ nhiều lần khá rườm rà  
 
Việc lặp đi lặp lại từ nhiều lần khá rườm rà  
Line 292: Line 292:
 
Sau đó ta có thể tạo một dạng viết tắt mà có thể liên kết trực tiếp với dòng chữ ta muốn  
 
Sau đó ta có thể tạo một dạng viết tắt mà có thể liên kết trực tiếp với dòng chữ ta muốn  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" |  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" |  
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Vì thế, hãy xem từ viết tắt "stp" có thể chuyển đổi tự động sang dòng chữ Spoken Tutorial Project như thế nào.  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Vì thế, hãy xem từ viết tắt "stp" có thể chuyển đổi tự động sang dòng chữ Spoken Tutorial Project như thế nào.  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn “Format”→ Đi tới “AutoCorrect”→Chọn “AutoCorrect Option”.
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn “Format”→ Đi tới “AutoCorrect”→Chọn “AutoCorrect Option”.
  
 
Chọn mục “Replace” .
 
Chọn mục “Replace” .
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Bây giờ, nhấn vào Format ở trên thanh bảng chọn sau đó đi tới AutoCorrect và chọn AutoCorrect  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Bây giờ, nhấn vào Format ở trên thanh bảng chọn sau đó đi tới AutoCorrect và chọn AutoCorrect  
  
 
Ở hộp thoại vừa xuất hiện, nhấn chọn mục Replace  
 
Ở hộp thoại vừa xuất hiện, nhấn chọn mục Replace  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn “English(USA)”.
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Chọn “English(USA)”.
  
 
Đánh “stp” ở phần “Replace” . Nhập “Spoken Tutorial Project” ở phần “With” .
 
Đánh “stp” ở phần “Replace” . Nhập “Spoken Tutorial Project” ở phần “With” .
Line 310: Line 310:
  
 
Chọn “OK”.
 
Chọn “OK”.
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Kiểm tra ngôn ngữ được lựa chọn là English USA  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Kiểm tra ngôn ngữ được lựa chọn là English USA  
  
 
Bây giờ, ở mục Replace, hãy đánh ký tự viết tắt mà ta muốn thay thế là stp  
 
Bây giờ, ở mục Replace, hãy đánh ký tự viết tắt mà ta muốn thay thế là stp  
Line 320: Line 320:
 
Bạn thấy rằng các lựa chọn này đã được nhập vào bảng thay thế Now click on the “OK” button.
 
Bạn thấy rằng các lựa chọn này đã được nhập vào bảng thay thế Now click on the “OK” button.
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Nhập “This is a stp” và nhấn dấu cách.
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Nhập “This is a stp” và nhấn dấu cách.
  
 
Chọn “Spoken Tutorial Project” trong câu
 
Chọn “Spoken Tutorial Project” trong câu
Line 326: Line 326:
  
 
Hoàn tác các thay đổi.
 
Hoàn tác các thay đổi.
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Tiếp theo nhấn vào nút OK . Ngay khi ta đánh This is a stp và nhấn dấu cách, bạn sẽ thấy rằng từ viết tắt stp được chuyển thành Spoken Tutorial Project  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Tiếp theo nhấn vào nút OK . Ngay khi ta đánh This is a stp và nhấn dấu cách, bạn sẽ thấy rằng từ viết tắt stp được chuyển thành Spoken Tutorial Project  
  
 
Tính năng này rất hữu dụng khi bạn đánh lặp lai các từ giống nhau nhiều lần trong văn bản . Hãy hoàn tác các thay đổi  
 
Tính năng này rất hữu dụng khi bạn đánh lặp lai các từ giống nhau nhiều lần trong văn bản . Hãy hoàn tác các thay đổi  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiện Slide 8
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiện Slide 8
  
 
TỔNG KẾT
 
TỔNG KẾT
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | <span style="color:#000000;">Đến đây là kết thúc video hướng dẫn về LiberOffice Writer</span>  
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | <span style="color:#000000;">Đến đây là kết thúc video hướng dẫn về LiberOffice Writer</span>  
  
 
Tóm tắt lại, chúng ta đã học về:  
 
Tóm tắt lại, chúng ta đã học về:  
Line 339: Line 339:
 
Tìm và thay thế lỗi chính tả , Tự động sửa  
 
Tìm và thay thế lỗi chính tả , Tự động sửa  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiện Slide 9
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiện Slide 9
  
 
BÀI TẬP VẬN DỤNG
 
BÀI TẬP VẬN DỤNG
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | BÀI TẬP VẬN DỤNG
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | BÀI TẬP VẬN DỤNG
  
 
Đánh dòng chữ "This is a new document. The document deals with find and replace  
 
Đánh dòng chữ "This is a new document. The document deals with find and replace  
Line 354: Line 354:
 
Sử dụng ngôn ngữ mặc định là English (USA) . Sử dụng tính năng tự động sửa, tạo từ viết tắt là TLW cho dòng chữ "This is LibreOffice Writer" và xem cách hoạt động  
 
Sử dụng ngôn ngữ mặc định là English (USA) . Sử dụng tính năng tự động sửa, tạo từ viết tắt là TLW cho dòng chữ "This is LibreOffice Writer" và xem cách hoạt động  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiện Thông Tin Slide
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiện Thông Tin Slide
  
 
Thông tin về the Spoken Tutorial Project* <div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;"><span style="color:#000000;">m video có sẵn tại đường dẫn sau</span> at&nbsp;[http://spoken-tutorial.org/What_is_a_Spoken_Tutorial http://spoken-tutorial.org/What_is_a_Spoken_Tutorial]</div>
 
Thông tin về the Spoken Tutorial Project* <div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;"><span style="color:#000000;">m video có sẵn tại đường dẫn sau</span> at&nbsp;[http://spoken-tutorial.org/What_is_a_Spoken_Tutorial http://spoken-tutorial.org/What_is_a_Spoken_Tutorial]</div>
Line 361: Line 361:
  
  
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | * <div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;"><span style="color:#000000;">Xem video có sẵn tại đường dẫn sau. Nó tổng hợp dự án hướng dẫn học bằng lời nói.</span> Nếu bạn không có đường truyền tốt, bạn có thể tải xuống và xem. </div>
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | * <div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;"><span style="color:#000000;">Xem video có sẵn tại đường dẫn sau. Nó tổng hợp dự án hướng dẫn học bằng lời nói.</span> Nếu bạn không có đường truyền tốt, bạn có thể tải xuống và xem. </div>
  
  
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiện Thông Tin Slide
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiện Thông Tin Slide
  
 
Spoken Tutorial Workshops
 
Spoken Tutorial Workshops
  
Đọi ngũ Spoken Tutorial Project<div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;">Tiến hành các hội thảo sử dụng các video hướng dẫn bằng giọng nói.</div><div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;">Cấp các chứng chỉ cho các học viên vượt qua bài kiểm tra trực tuyến.</div>* <div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;">Chi tiết liên hệ contact@spoken-tutorial.org</div>
+
Đội ngũ Spoken Tutorial Project<div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;">Tiến hành các hội thảo sử dụng các video hướng dẫn bằng giọng nói.</div><div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;">Cấp các chứng chỉ cho các học viên vượt qua bài kiểm tra trực tuyến.</div>* <div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;">Chi tiết liên hệ contact@spoken-tutorial.org</div>
  
  
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Đọi ngũ Spoken Tutorial Project * <div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;"></div>
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Đội ngũ Spoken Tutorial Project * <div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;"></div>
  
 
<div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;">Tiến hành các hội thảo sử dụng các video hướng dẫn bằng giọng nói. Cấp các chứng chỉ cho các học viên vượt qua bài kiểm tra trực tuyến.</div>
 
<div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;">Tiến hành các hội thảo sử dụng các video hướng dẫn bằng giọng nói. Cấp các chứng chỉ cho các học viên vượt qua bài kiểm tra trực tuyến.</div>
 
|-
 
|-
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiển thị slide cảm ơn
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.75pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | Hiển thị slide cảm ơn
  
Lời cảm ơn* <div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;"><span style="color:#000000;">Dự án “Spoken Tutorial” là một phần của dự án “Talk to a Teacher” project. .</span></div>
+
Lời cảm ơn* <div style="color:#000000;margin-left:0cm;margin-right:0cm;">Dự án “Spoken Tutorial” là một phần của dự án “Talk to a Teacher” project. .</div>
  
 
* <div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;">Dự án được hỗ trợ bởi Phái đoàn Quốc gia về Giáo dục thông qua CNTT, MHRD, Chính phủ Ấn Độ</div>
 
* <div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;">Dự án được hỗ trợ bởi Phái đoàn Quốc gia về Giáo dục thông qua CNTT, MHRD, Chính phủ Ấn Độ</div>
Line 387: Line 387:
  
  
| style="border-top:none;border-bottom:0.05pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | * <div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;"><span style="color:#000000;">Dự án “Spoken Tutorial” là một phần của dự án “Talk to a Teacher” project. .</span> </div>
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.15pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | * <div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;"><span style="color:#000000;">Dự án “Spoken Tutorial” là một phần của dự án “Talk to a Teacher” project. .</span> </div>
  
 
* <div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;">Dự án được hỗ trợ bởi Phái đoàn Quốc gia về Giáo dục thông qua CNTT, MHRD, Chính phủ Ấn Độ </div>
 
* <div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;">Dự án được hỗ trợ bởi Phái đoàn Quốc gia về Giáo dục thông qua CNTT, MHRD, Chính phủ Ấn Độ </div>
Line 400: Line 400:
  
  
| style="border-top:none;border-bottom:0.75pt double #808080;border-left:0.05pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | * <div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;">T<span style="color:#000000;">Video hướng dẫn này được đóng góp bởi “DesiCrew Solutions Pvt.Ltd”. Cảm ơn đã tham gia.</span> </div>
+
| style="border-top:none;border-bottom:0.75pt double #808080;border-left:0.15pt double #808080;border-right:0.75pt double #808080;padding:0.049cm;" | * <div style="margin-left:0cm;margin-right:0cm;">T<span style="color:#000000;">Video hướng dẫn này được đóng góp bởi “DesiCrew Solutions Pvt.Ltd”. Cảm ơn đã tham gia.</span> </div>
  
  

Revision as of 20:30, 24 September 2019


VISUAL CUE NARRATION
Hiện Slide 1

TIÊU ĐỀ SLIDE

Chào mừng đến với video hướng dẫn bằng lời nói về phần mềm“Libre Office Writer” - Sử dụng tính năng Tìm, thay thế và tính năng tự động sửa trong trình soạn thảo
Hiện Slide 2

Mục Tiêu Học:

Tìm và thay thế

Kiểm Tra chính tả

Tự động sửa lỗi

Trong video này, ta sẽ học về

Tìm và thay thế

Kiểm Tra chính tả

Tự động sửa lỗi


Hiện Slide 3

Phiên bản hệ điều hành

Hiện tại, chúng tôi sử dụng hệ điều hành Ubuntu Linux phiên bản 10.4 và phần mềm Libre Office Suite phiên bản 3.3.4
Hiện Slide 4 Ta sẽ bắt đầu học về nút Tìm và thay thế trong trình soạn thảo

Tính năng này sẽ tìm kiếm và thay thế ký tự trong toàn văn bản

Mở tệp tin “resume.odt” Hãy lấy ví dụ để hiểu hơn

đầu tiên mở tệp tin resume.odt

Chọn nút “Edit” ->Chọn “Find and Replace”. nhấn chon Edit sau đó chọn Find and Replace

Một cách khác là nhấn vào biểu tượng ở trên thanh công cụ chuẩn

Bạn sẽ thấy một hộp thoại xuất hiện có phần Search for và Replace with

Đánh “Ramesh” trong phần “Search for”

Chọn “Find All”

Nhập vào ký tự mà bạn muốn tìm kiếm ở trong phần Search for

Ví dụ, ta sẽ tìm kiếm từ Ramesh ở trong toàn văn bản

hãy nhập Ramesh vào phần Search for. nhấn nút Find All

Bôi đen từ “Ramesh” Bạn thấy rằng mỗi nơi xuất hiện từ Ramesh sẽ đều được làm nổi bật lên

Đánh “MANISH” trong phần “Replace with” chọn “Replace All”

nhập vào ký tự bạn muốn thay thế ở trong phần Replace with

Ví dụ, ta muốn thay thế từ Remesh bằng từ Manish

ta sẽ nhập manish trong phần Replace with

tiếp theo nhấn vào Replace All

Chọn “More Options” bạn sẽ thấy là tất cả từ Ramesh trong văn bản đều được thay thế bởi Manish

Ở cuối hộp thoại, ta thấy nút More options. Nhấn vào nó

Chọn “Backwards”,”Current selection”,”Regular expressions”, “Search for Style”. Nút More options chứa danh sách các tùy chọn Tìm và Thay thế cụ thể.

Nó có các tùy chọn như Backwards, tìm kiếm trong văn bản từ dưới lên trên. Current Selection only tìm kiếm trong vùng được chọn

Nó có các tùy chọn nâng cao khác như Regular expressions, Search for Styles và một số khác

Chọn các nút “Attributes”,”Format” và “No Format” .



Chọn “Close”.

Có 3 tùy chọn khác ở bên phải của hộp thoại

Đó là Attributes, Format và No Format

Chúng cung cấp co người dùng với các tùy chọn Tìm và thay thế nâng cao với nhiều thể loại.

Let us close this. Ta sẽ học thêm về các tính năng này ở phần hướng dẫn nâng cao .

Hiển thị Slide 5

Hiển thị slide trống

Sau khi học về tính năng Tìm và thay thế, bây giờ ta sẽ học về cách kiểm tra lỗi chính tả ở trong phần mềm Libre Ofice Writer sử dụng tính năng Spellcheck.
Hiển thị Slide 5


Spellcheck được sử dụng để kiểm tra lỗi chính tả của toàn văn bản hoặc của một vùng được chọn
Hiển thị Slide 6


Spellcheck bắt đầu ở vị trí con chuột hiện tại và tới cuối văn bản hoặc vùng được chọn

Bạn có thể chọn tính năng spellcheck ở ngay đầu văn bản

Hiển thị Slide 7


Tính năng này tìm kiếm các lỗi sai chính tả và đưa ra các lựa chọn thêm một từ chưa biết vào từ điển của người dùng
Hãy cùng xem cách hoạt động của nó
Bật đến cửa sổ Libreoffice Writer window, ta thấy văn bản ,”resume.odt”

Chọn “Tools”->”Options”->”Language Settings”->”Languages”

Tính năng này được phân loại riêng cho mỗi ngôn ngữ

Ví dụ, nhấn vào Tool ở trên thanh bảng chọn sau đó chọn Options

Ở hộp thoại hiện ra, nhấn chọn Language Settings và chọn Languages

Chọn “English(USA)” bên dưới lựa chọn “User interface” .

Chọn mũi tên xuống ở “Locale setting” và chọn “English USA” .


Chọn “Western”


Chọn mũi tên xuống ở “Western” Chọn “English(USA).

Chọn “OK”.

Bên dưới tùy chọn User interface, chắc chắn rằng tùy chọn mặc định của bạn là English USA

Dưới đó, nhấn vào mũi tên xuống ở phần Locale setting và sau đó nhấn vào English USA

Bây giờ, bên dưới tiêu đề Default languages for doctuments, ngôn ngữ mặc định được thiết lập trong phần Western là English India

Vì English India không có từ điển theo yêu cầu của tính năng này, ta sẽ chuyển ngôn ngữ sang English USA

nhấn vào mũi tên xuống ở ô Western và chọn English USA. Cuối cùng, nhấn chọn OK

Và ta đã có thể xem tính năng kiểm tra chính tả hoạt động với ngôn ngữ tiếng Anh Mỹ
Chọn nút “AutoSpell Check”.

Thay hế từ “HOUSEWIFE” bằng “husewife”



Đặt con trỏ ở “husewife”. Chọn “Spelling and Grammar” .

Để sử dụng tính năng Kiểm tra chính tả và ngữ pháp, hãy đảm bạn bạn đã bật tính năng AutoSpellCheck

Vậy, hãy nhấn vào nút AutoSpellCheck ở thanh công cụ nếu nó chưa được bật lên

Ở trong tệp tin resume, bên dưới Mother's Occupation. ta sẽ đánh thử housewife nhưng sai chính tả thành husewift và nhấn dấu cách.

Bạn sẽ thấy dòng đỏ xuất hiện bên dưới từ đánh sai

Bây giờ đặt con trỏ chuột vào dòng từ husewife và nhấn vào biểu tượng Spelling and Grammar ở trên thanh công cụ chuẩn

Ta sẽ thấy dòng chữ ở phần Not in dictionary

Chọn màu đỏ cho “husewife” Những từ sai chính tả sẽ được làm nổi bật bằng màu đỏ và sẽ có một vài từ đúng gợi ý ở phần Suggestions, nơi bạn có thể chọn từ đúng.
Ở trong “Suggestion box” Chọn “housewife”--> Chọn nút “Change” .



Hoàn tác các thay đổi

Ở phần Suggestion, nhấn vào từ Housewife và sau đó nhấn vào nút Change

Chọn Ok ở hộp thoại nhỏ xuất hiện

Bạn thấy rằng từ đúng chính tả bây giờ đã xuất hiện ở văn bản . Hãy hoàn tác các thay đổi

Ta hãy học về tùy chọn khác của thanh công cụ chuẩn gọi là Tự động sửa

Tính năng Tự động sửa là một dạng mở rộng của tính năng kiểm tra chính tả

Chọn “Format” Tính năng này nằm ở phần bảng chọn trong Format ở trên thanh bảng chọn
Chọn “AutoCorrect” sau đó nhấn nó.


Chọn “AutoCorrect Options” ở bảng chọn con.

Tính năng này tự động định dạng văn bản dựa trên các tùy chỉnh mà bạn cài đặt

Những tùy chỉnh này được lựa chọn bằng việc nhấn vào tùy chọn Auto Correct

Hộp thoại AutoCorrect xuất hiện


Chọn mục “Options” .

Hộp thoại AutoCorrect xuất hiện

Tính năng tự động sửa sẽ tự động sửa các ký tự khi bạn đánh máy

Việc sửa đổi dựa theo các tùy chọn bạn đã chọn ở phần Options

Chọn “Delete spaces at the end and beginning of paragraph”,”Ignore double spaces” and scroll down pointing to other options. Có một vài tùy chỉnh của Auto Corect như :- Xóa khoảng cách ở cuối và đầu của đoạn, bỏ qua khoảng cách, và hơn nữa.


Hãy xem ví dụ để hiểu hơn
Quay trở lại văn bản “resume.odt”

Đánh một số từ với một dấu cách giữa các từ ở một số chỗ và 2 đến 3 dấu cách giữa các từ ở một nơi khác

Trong tệp tin resume, ta sẽ đánh một vài chữ và cách một lần ở giữa các từ ở một nơi. Sau đó là 2 và 3 dấu cách giữa các từ ở nơi khác.
Chọn “Format” Chọn toàn bộ chữ

Nhấn chọn nút Format ở trên thanh công cụ

Chọn “AutoCorrect”

Chọn “AutoCorrect Options”

Sau đó chọn Auto Correct ở bảng chọn xuống và cuối cùng chọn AutoCorrect option ở bảng chọn phụ
Chọn mục “Options”

Chọn “Ignore double spaces” Chọn “OK”

Click on Nhấn vào phần Options “Options” tab.

Tích vào ô Ingore double spaces và nhấn vào nút OK

Đi tới dòng chữ cũ và thử gõ 2 dấu cách giữa 2 từ bất kỳ

Đặt con trỏ sau từ “MANISH”. Nhấn dấu cách hai lần


Đánh “KUMAR” là tên họ sau khi gõ phím cách

Tính năng này sẽ tự động không cho những chữ bạn sẽ đánh có 2 dấu cách ở giữa

Ta hãy đặt trỏ chuột vào sau từ MANISH. Bây giờ, nhấn dấu cách hai lần .

Bạn để ý rằng trỏ chuột chỉ di chuyển 1 lần và không di được phép di chuyển 2 lần. Sau khi nhấn cách 1 lần, nhập tên họ là KUMAR

Tính năng tự động sửa có chức năng thay thế từ hoặc thay thế các từ viết tắt bằng từ đặc thù hoặc từ dài hơn

Nó giúp việc đánh máy trở nên dễ dàng hơn bằng việc rút gọn những từ quá dài.

Mở tệp tin “resume.odt”

Bôi đen từ “NAME” và “EXAMINATION” trong văn bản


Đánh dòng chữ “This is a Spoken Tutorial Project”


Ví dụ, trong tệp tin resume, có một số cụm từ hoặc từ được dùng lặp lại nhiều lần ở trong văn bản

Việc lặp đi lặp lại từ nhiều lần khá rườm rà

Ví dụ ta muốn đánh dòng chữ "This is a Spiken Tutorial Project" lặp đi lặp lại trong văn bản

Sau đó ta có thể tạo một dạng viết tắt mà có thể liên kết trực tiếp với dòng chữ ta muốn

Vì thế, hãy xem từ viết tắt "stp" có thể chuyển đổi tự động sang dòng chữ Spoken Tutorial Project như thế nào.
Chọn “Format”→ Đi tới “AutoCorrect”→Chọn “AutoCorrect Option”.

Chọn mục “Replace” .

Bây giờ, nhấn vào Format ở trên thanh bảng chọn sau đó đi tới AutoCorrect và chọn AutoCorrect

Ở hộp thoại vừa xuất hiện, nhấn chọn mục Replace

Chọn “English(USA)”.

Đánh “stp” ở phần “Replace” . Nhập “Spoken Tutorial Project” ở phần “With” .

Chọn “New”.


Chọn “OK”.

Kiểm tra ngôn ngữ được lựa chọn là English USA

Bây giờ, ở mục Replace, hãy đánh ký tự viết tắt mà ta muốn thay thế là stp

Ở trong phần With, ta đánh dòng chữ sẽ thay thế là Spoken Tutorial Project

Nhấn vào nút New ở hộp thoại

Bạn thấy rằng các lựa chọn này đã được nhập vào bảng thay thế Now click on the “OK” button.

Nhập “This is a stp” và nhấn dấu cách.

Chọn “Spoken Tutorial Project” trong câu


Hoàn tác các thay đổi.

Tiếp theo nhấn vào nút OK . Ngay khi ta đánh This is a stp và nhấn dấu cách, bạn sẽ thấy rằng từ viết tắt stp được chuyển thành Spoken Tutorial Project

Tính năng này rất hữu dụng khi bạn đánh lặp lai các từ giống nhau nhiều lần trong văn bản . Hãy hoàn tác các thay đổi

Hiện Slide 8

TỔNG KẾT

Đến đây là kết thúc video hướng dẫn về LiberOffice Writer

Tóm tắt lại, chúng ta đã học về:

Tìm và thay thế lỗi chính tả , Tự động sửa

Hiện Slide 9

BÀI TẬP VẬN DỤNG

BÀI TẬP VẬN DỤNG

Đánh dòng chữ "This is a new document. The document deals with find and replace

Tìm và thay thế từ document thành từ File

Thay thế từ text trong văn bản thành t x t

Sử dụng tính năng kiểm tra chính tả để sửa lại chính tả thành "text"

Sử dụng ngôn ngữ mặc định là English (USA) . Sử dụng tính năng tự động sửa, tạo từ viết tắt là TLW cho dòng chữ "This is LibreOffice Writer" và xem cách hoạt động

Hiện Thông Tin Slide Thông tin về the Spoken Tutorial Project*
m video có sẵn tại đường dẫn sau at http://spoken-tutorial.org/What_is_a_Spoken_Tutorial
  • Nó tổng hợp dự án hướng dẫn học bằng lời nói. Nếu bạn không có đường truyền tốt, bạn có thể tải xuống và xem.


*
Xem video có sẵn tại đường dẫn sau. Nó tổng hợp dự án hướng dẫn học bằng lời nói. Nếu bạn không có đường truyền tốt, bạn có thể tải xuống và xem.


Hiện Thông Tin Slide

Spoken Tutorial Workshops

Đội ngũ Spoken Tutorial Project
Tiến hành các hội thảo sử dụng các video hướng dẫn bằng giọng nói.
Cấp các chứng chỉ cho các học viên vượt qua bài kiểm tra trực tuyến.
*
Chi tiết liên hệ contact@spoken-tutorial.org


Đội ngũ Spoken Tutorial Project *
Tiến hành các hội thảo sử dụng các video hướng dẫn bằng giọng nói. Cấp các chứng chỉ cho các học viên vượt qua bài kiểm tra trực tuyến.
Hiển thị slide cảm ơn Lời cảm ơn*
Dự án “Spoken Tutorial” là một phần của dự án “Talk to a Teacher” project. .
  • Dự án được hỗ trợ bởi Phái đoàn Quốc gia về Giáo dục thông qua CNTT, MHRD, Chính phủ Ấn Độ
  • Các thông tin khác có sẵn tại


*
Dự án “Spoken Tutorial” là một phần của dự án “Talk to a Teacher” project. .
  • Dự án được hỗ trợ bởi Phái đoàn Quốc gia về Giáo dục thông qua CNTT, MHRD, Chính phủ Ấn Độ
  • Các thông tin khác có sẵn tạispoken gạch ngang tutorial chấm org gạch chéo NMEICT gạch ngang Intro”


Hiển thị slide về người đóng góp về người đóng góp*
Video hướng dẫn này được đóng góp bởi “DesiCrew Solutions Pvt.Ltd”. Cảm ơn đã tham gia.


*
TVideo hướng dẫn này được đóng góp bởi “DesiCrew Solutions Pvt.Ltd”. Cảm ơn đã tham gia.



Contributors and Content Editors

Dieulinh79, PoojaMoolya